THÔNG TIN SẢN PHẨM
Máy phát điện Cummins 200 kVA là dòng máy phát điện công suất trung bình phù hợp sử dụng cho các toàn nhà văn phòng nhỏ hay các nhà máy, tàu thủy… Máy được chúng tôi nhập khẩu linh kiện, động cơ, đầu phát chính hãng và lắp ráp theo tiêu chuẩn quốc tế.
Vì sao máy phát điện Cummins được ưu chuộng tại Việt Nam
Máy phát điện Cummins là dòng máy được sử dụng thông dụng nên dễ dàng thay thế và bảo trì sửa chữa linh kiện có sẵn tại Việt Nam, động Cơ của máy phát điện cummins là dòng máy được đánh giá có độ bền và độ tin cậy khá cao nên được bảo hành trực tiếp 2-3 năm tùy công suất.
Đặc biệt có hiệu suất vận hành cao và mức tiêu thụ nhiên liệu thấp, khởi động an toàn khi nhiệt độ thấp, máy hoạt động có độ ồn thấp, dễ dàng vận chuyển, ngoài ra máy có bộ điều khiển dễ dàng sử dụng được rang bị thiết bị dừng khẩn cấp khi có sự cố xảy ra.
Máy phát điện Cummins 200kva được sản xuất ở đâu?
Máy phát điện Cummins 200kva được sản xuất lắp ráp trên 180 quốc gia trên thế giới. Riêng với thị trường việt nam chúng ta hay dùng máy phát điện Cummins 200kva được nhập khẩu từ anh , ấn độ , singarpo , trung quốc .
Mua máy phát điện Cummins 200kva ở đâu?
Nếu doanh nghiệp bạn đang có nhu cầu mua máy phát điện Cummins 200kva, thì hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin trên website này để được chúng tôi hỗ trợ, tư vấn, báo giá tốt nhất.
Công ty TNHH TMDV Công nghiệp Máy phát điện Sài Gòn
Địa chỉ : Đường Tăng Nhơn Phú, P. Phước Long A, Tp.Thủ Đức
Điện thoại : 0365 001128
Email : mpdsaigon@gmail.com
Website : http://mayphatdiensaigon.com.vn
Thông số kỹ thuật Máy phát điện Cummins 200kva
Máy phát điện Cummins 200KVA |
GF – DC200 |
Liên tục |
Dự phòng |
Công suất tổ máy (KVA) |
200 |
225 |
Công suất tổ máy (KW) |
160 |
180 |
Công suất động cơ tối đa (KW) |
203 |
Model Động cơ |
6CTAA8.3-G2 |
Nhà sản xuất động cơ |
CUMMINS DCEC |
Kết cấu động cơ |
4 thì, 6xilanh thẳng hàng |
Phương thức làm lạnh, (Làm mát động cơ) |
Nắp bảo vệ an toàn đai quạt gió, quạt gió làm lạnh dây Curoa truyền, bộ tản nhiệt két nước đáp ứng nhiệt độ môi trường (40oC) |
Kiểu điều tốc |
Bộ điều tốc điện tử |
Phương thức khởi động |
Khởi động điện một chiều 24V, có đầu phát sung điện chỉn lưu Silic |
Hệ thống lọc động cơ |
Bộ lọc dầu máy, bộ lọc nhiên liệu, bộ lọc không khí kiểu khô |
Hệ thống nhiên liệu |
Bơm nhiên liệu loại hình A |
Dung tích xi lanh (L) |
8.3 |
Tỷ số nén |
17,0;1 |
Tốc độ vòng quay |
1500 rpm |
Đường kính xiLanh x khoảng chạy (mm) |
114 x 135 |
Lượng tiêu hao nhiên liệu (100% tải) (L/h) |
42.4 |
46.7 |
Lượng gió thoát ra (m3/s) |
240 |
Lượng khí dốt (m3/s) |
16.8 |
Lượng khí thải ((m3/s)) |
34 |
Nhiệt độ khí thải (0C) |
535 |
Lượng nhớt (L) |
24 |
Lượng nước làm mát (L) |
40 |
Nhà sản xuất đầu phát |
STAMFORD |
Model đầu phát |
TFW (MYG)-160 |
Mạch bảo vệ |
Công tắc không khí MCCB |
Điện áp dịnh mức/tần suất/ hệ số công suất |
3 pha 4 dây, 220V/380V, 50Hz, đai sau 0,8 |
Dao động tần số |
>5% |
Dao động điện áp không tải |
≥ 95% – 105% |
Dao động điện áp có tải |
>± 1% |
Kiểu kích từ |
Không dung chổi than, tự động điều chỉnh điện áp |
Cấp cách nhiệt/Cấp bảo vệ |
Cấp H/IP23 |
ảnh hưởng sóng |
TIF<50/THF<2% |
Phụ kiện kèm theo |
Bình acquy, ống mềm, ống giảm chấn động lằn gợn, mặt bích, bộ giảm âm, tấm lót giảm chấn động. |
Kích thước máy không vỏ (D x R x C) |
2.540 x 950 x 1.650 |
Trọng lượng máy không vỏ (Kg) |
1.900 |
Kích thước máy có vỏ (D x R x C) |
3.590 x 1.250 x 2.050 |
Trọng lượng máy có vỏ |
2.400 |